Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

WARRANTY

Giải nghĩa:

/ˈwɒrənti/ – noun / verb


Definition: 1. bảo hành, bảo đảm;
2. việc cho phép, việc tán thành;
3. (Mỹ) sự bảo đảm hợp đồng (đối với hiện trạng của sự vật hay sự việc sẽ xảy ra);
4. (Anh) điều kiện đơn giản (nếu vi phạm nó thì có quyền đòi bồi thường thiệt hại, nhưng không có quyền hủy hợp đồng);
5. (Scot) điều kiện hợp đồng.

A more thorough explanation: A warranty is a legally binding promise or guarantee made by a seller to a buyer that a product or service will meet certain standards or specifications, and that the seller will be responsible for any defects or issues that arise within a specified period of time.

Example: The manufacturer provides a one-year warranty on all parts and labor for this product.

 

Start typing to see products you are looking for.