/ɪnˈfɔːs/ – verb
Definition: 1. buộc thi hành (luật pháp);
2. cưỡng chế thi hành (phục) bằng biện pháp tòa án;
3. đảm bảo tuân thủ, đảm bảo chấp hành, đảm bảo chế tài;
4. cưỡng bức thực hiện những yêu cầu của băng đảng.
A more thorough explanation: To enforce means to compel observance of or obedience to a law, rule, or obligation by the use of authority, legal process, or other means.
Example: The police officer was tasked with enforcing the new traffic regulations in the city.