Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

claw back

Giải nghĩa:

/klɔ bæk/ – Phrase


Definition: quy trình hoặc quy định để thu hồi hoặc lấy lại một phần hoặc toàn bộ tài sản hoặc tiền bị mất mát hoặc bị lạm dụng.

A more thorough explanation: to retrieve money that has already paid out, especially through taxation

Example: The government plans to claw back redundancy payments made to council managers who return to work in the same sector within a year.

 

Start typing to see products you are looking for.