Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

resulting powers

Giải nghĩa:

/rɪˈzʌltɪŋ ˈpaʊərz/ – Phrase


Definition: những quyền hạn bắt nguồn từ những điều khoản của luật pháp hay từ những quyền hạn khác; (Mỹ) những quyền hạn bắt nguồn từ một phức hợp các quyền hạn của chính phủ liên bang (bằng cách giải thích).

A more thorough explanation: “Resulting powers” refers to powers that arise or are derived as a consequence of a particular legal provision or action. These powers are not explicitly stated but are implied or inferred from the circumstances or language of the relevant law or agreement.

Example: The court’s decision granted the executor of the estate resulting powers to distribute the assets among the beneficiaries.

 

Start typing to see products you are looking for.