/rɪˈplaɪ/ – Verb
Definition: 1. đáp lại, trả lời, câu trả lời;
2. lời đối đáp của nguyên đơn về việc phản bác đơn kiện, đập lại lời phản bác đơn kiện;
3. phúc đáp phản giác thư (tại tòa án quốc tế của LHQ).
A more thorough explanation: In legal terms, a “reply” refers to a formal response or answer provided by a party in a legal proceeding to a pleading or motion filed by the opposing party. It is a written document that addresses the specific issues raised in the initial pleading or motion.
Example: The defendant failed to reply to the plaintiff’s complaint within the specified time frame, resulting in a default judgment being entered against them.