/ˈlaɪbəlˈ/ – Noun
Definition: 1. đơn khiếu nại, đơn kiện, đưa đơn khiếu nại, đưa đơn kiện, khiếu kiện;
2. (Scot) buộc tội, tố cáo;
3. sự phỉ báng, sự bôi nhọ;
4. yêu cầu tịch thu (vì vi phạm luật pháp về thực phẩm và dược phẩm).
A more thorough explanation: Libel is a published false statement that is damaging to a person’s reputation; a written defamation.
Example: The newspaper was sued for libel after publishing false and damaging statements about the politician.