Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

hospital order

Giải nghĩa:

/ˈhɒspɪtəl ˈɔːdər/ – noun


Definition: Một quyết định của tòa án hoặc cơ quan pháp lý để đưa một người vào bệnh viện để điều trị hoặc chăm sóc y tế.

A more thorough explanation: a court order used to force a person to go hospital for assessment or treatment for a mental illness. A hospital order can also be used to confine a person to a psychiatric hospital after having been found not guilty of a crime by reason of insanity.

Example: He was sentenced today to an indefinite hospital order under the Mental Health Act.

 

Start typing to see products you are looking for.