/hɛd əv ˈdæmɪdʒ/ – Phrase
Definition: Mức độ thiệt hại hoặc tổn thất mà một bên có thể yêu cầu bồi thường trong một vụ kiện pháp lý.
A more thorough explanation: an item of loss, injury, or damage etc in a legal claim
Example: This head of damage cannot be awarded if loss of future earnings is awarded.