Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

golden rule

Giải nghĩa:

/ˈɡoʊldən ruːl/ – Phrase


Definition: Nguyên tắc pháp lý mà mọi người nên đối xử với người khác như họ muốn người khác đối xử với mình.

A more thorough explanation: 1. a basic rule that should always be followed to succeed in a particular task or activity
2. a rule of statutory interpretation that allows a judge to depart from a word’s usual meaning in order to avoid an unreasonable, illogical or absurd result

Example: The court held that no one should profit from a crime, and so applied the golden rule to prevent an undesirable result.

 

Start typing to see products you are looking for.