/fɔrən əˈtæʧmənt/ – Phrase
Definition: 1. tịch biên tài sản của người nằm ngoài khu vực quyền xét xử của tòa;
2. tịch biên tài sản của con nợ ở trong tay người thứ ba hay số tiền con nợ được nhận của người thứ ba;
3. tịch biên tài sản của người nước ngoài.
A more thorough explanation: Foreign attachment is a legal process by which a court orders the attachment or seizure of a defendant’s property located outside of the court’s jurisdiction in order to secure a judgment or claim against the defendant.
Example: The court granted a foreign attachment against the defendant’s assets located overseas to secure the plaintiff’s claim.