Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

fictitious plea

Giải nghĩa:

/fɪkˈtɪʃəs pliː/ – Phrase


Definition: 1. lời khai những căn cớ man trá của đơn kiện hay lời buộc tội, lời bào chữa chống lại đơn kiện hay lời buộc tội;
2. luận cứ giả, bằng chứng gian trá;
3. lời khai man của bị đơn hay người bào chữa hay nhân danh họ;
4. lời cáo lỗi giả dối, lời biện minh gian trá;
5. đơn kiện man trá.

A more thorough explanation: A fictitious plea is a false or fabricated statement made by a party in a legal proceeding, typically in response to a claim or accusation. It is a dishonest or misleading assertion made with the intention to deceive the court or the opposing party. Making a fictitious plea can have serious legal consequences, including potential sanctions or penalties for the party making the false statement.

Example: The defendant’s fictitious plea of insanity was quickly dismissed by the judge.

 

Start typing to see products you are looking for.