Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

EVIDENCE

Giải nghĩa:

/ˈɛvɪdəns/ – noun


Definition: 1. bằng chứng, chứng cứ, lời chứng, chứng lý, tang chứng, vật chứng;
2. chứng minh, xác nhận, khẳng định;
3. lời khai của nhân chứng, làm chứng, khai lời chứng;
4. việc cung khai, việc trình bày hay thẩm tra các chứng cứ (một bước trong quá trình xét xử), việc chứng minh;
5. nhân chứng.

A more thorough explanation: In legal terms, evidence refers to any type of proof presented in court to establish or disprove a fact in issue. It can include testimony, documents, physical objects, or other forms of information that are used to support a party’s case.

Example: The prosecution presented DNA evidence linking the suspect to the crime scene.

 

Start typing to see products you are looking for.