Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

demobilization

Giải nghĩa:

/dɪˌmoʊ.bə.ləˈzeɪ.ʃən/ – noun


Definition: quá trình giảm bớt hoặc chấm dứt sự sẵn sàng chiến đấu của lực lượng quân đội.

A more thorough explanation: the act of releasing troops from active service in the military

Example: The major demobilization of armed organizations has created a pool of individuals who may have difficulty with normal life.

 

Start typing to see products you are looking for.