/dɪˌmoʊ.bə.ləˈzeɪ.ʃən/ – noun
Definition: quá trình giảm bớt hoặc chấm dứt sự sẵn sàng chiến đấu của lực lượng quân đội.
A more thorough explanation: the act of releasing troops from active service in the military
Example: The major demobilization of armed organizations has created a pool of individuals who may have difficulty with normal life.