Từ vựng:

ABATEMENT

Giải nghĩa:

/əˈbeɪtmənt/ – Noun


Definition: 1. Giảm nhẹ, suy yếu, bớt đi
2. việc bãi bỏ, hủy bỏ, đình chỉ
3. việc khắc phục, loại bỏ
4. việc giảm bớt tiền của những người thừa kế di sản (trong trường hợp không có đủ tiền để thanh toán hết những khoản nợ được chuyển sang cho họ theo di chúc)
5. việc chiếm đoạt phi pháp bất động sản trước khi người thừa kế tiếp nhận

A more throughout explanation: A reduction, lessening, or termination of something, often applied to legal actions, liabilities, or nuisances. Note: In legal contexts, the term “abatement” can have specific meanings depending on the area of law. For instance, in property law, it might refer to a reduction in inheritance due to debts or taxes.

Example: The plaintiff sought an abatement of the nuisance caused by the neighbor’s loud music.

 

Start typing to see products you are looking for.