Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

creditor’s bill

Giải nghĩa:

/ˈkrɛdɪtərz bɪl/ – Phrase


Definition: 1. đơn kiện của chủ nợ đòi thanh toán các khoản nợ bằng tài sản được thừa kế;
2. yêu cầu của chủ nợ về việc chấp hành phán quyết của tòa án.

A more thorough explanation: A creditor’s bill is a legal action brought by a creditor against a debtor to enforce a judgment or claim for payment of a debt. It typically involves seeking a court order to compel the debtor to satisfy the debt owed to the creditor.

Example: In the case of a creditor’s bill, the court may order the debtor to pay the outstanding debt to the creditor.

 

Start typing to see products you are looking for.