Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

case on appeal

Giải nghĩa:

/keɪs ɒn əˈpiːl/ – Phrase


Definition: 1. bản trình bày sự việc của bên kháng cáo;
2. bản ghi chép vụ án do luật sư của nguyên đơn kháng cáo trình lên tòa phúc thẩm;
3. văn bản trình bày vấn đề pháp lý do tòa án cấp dưới trình lên tòa cấp trên;
4. vụ án đang xét xử phúc thẩm.

A more thorough explanation: A “case on appeal” refers to a legal proceeding in which a higher court reviews the decision of a lower court. The higher court examines the record of the case, including the evidence presented and the legal arguments made, to determine if the lower court made any errors in applying the law. The purpose of an appeal is to seek a review and potential reversal or modification of the lower court’s decision.

Example: In the case on appeal, the court will review the evidence presented during the trial to determine if any errors were made in the lower court’s decision.

 

Start typing to see products you are looking for.