Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

CALENDAR

Giải nghĩa:

/ˈkæl.ən.dər/ – Noun


Definition: 1. danh sách những vụ án sẽ xét xử;
2. chương trình nghị sự lên chương trình làm việc;
3. danh sách các dự luật, các nghị quyết,v.v.. sẽ đưa ra thảo luận tại viện lập pháp;
4. đưa vào danh sách, kiểm kê, đăng ký.

A more thorough explanation: In legal terms, a calendar refers to a list or schedule of cases, hearings, or other legal proceedings that are set to take place in a court or other judicial body during a specific period of time. It is used to keep track of upcoming events and to manage the court’s docket.

Example: The court clerk marked the upcoming trial date on the court calendar.

 

Start typing to see products you are looking for.