Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

adverse claim

Giải nghĩa:

/ˈædvɜrs kleɪm/ – Phrase


Definition: 1. đòi hỏi của người thứ ba về số tài sản bị tịch biên hay bị chế tài;
2. yêu sách, đòi hỏi ngược lại;
3. yêu sách chính thức được tuyên bố có tuyên thệ đòi quyền chiếm hữu trong khi chờ xin cấp giấy phép (trong luật về công nghiệp khai khoáng).

A more thorough explanation: An adverse claim is a claim made by a third party asserting ownership or interest in property that is contrary to the claim of the property’s current owner. This claim can create a dispute over the ownership or rights to the property.

Example: An adverse claim is a legal assertion made by a third party against the ownership or rights of a property owner, such as a lienholder claiming priority over a property owner’s interest in a piece of real estate.

 

Start typing to see products you are looking for.