/kənˈtrædɪktɪŋ ˈwɪtnəs/ – Phrase
Definition: 1. nhân chứng cung khai mâu thuẫn với chứng cứ đã thu thập được, nhân chứng cung cấp lời khai chứa đựng mâu thuẫn;
2. lời khai của nhân chứng mâu thuẫn với những chứng cứ có trong tay, lời khai của nhân chứng chứa đựng mâu thuẫn.
A more thorough explanation: A contradicting witness, also known as a contradictory witness, is a witness whose testimony conflicts with that of another witness or with other evidence presented in a legal proceeding. This can create inconsistencies or discrepancies in the evidence presented, which may impact the credibility and reliability of the witnesses and the overall case.
Example: The witness’s contradictory statements during the trial raised doubts about the reliability of their testimony.