Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

VOUCHER

Giải nghĩa:

/ˈvaʊʧə/ – noun


Definition: 1. chứng chỉ, giấy chứng nhận, việc xác nhận, việc bảo lãnh, việc đảm bảo;
2. nhân chứng, người bảo lãnh;
3. việc triệu tập nhân chứng hay người bảo lãnh;
4. người triệu tập nhân chứng hay người bảo lãnh;
5. giấy biên nhân, biên lai.

A more thorough explanation: A voucher is a written document that serves as evidence of a transaction or an agreement, typically used to authorize payment or to provide proof of entitlement to a particular service or benefit.

Example: The customer presented a voucher for a discount on their purchase.

 

Start typing to see products you are looking for.