/ˈvaʊʧə/ – noun
Definition: 1. chứng chỉ, giấy chứng nhận, việc xác nhận, việc bảo lãnh, việc đảm bảo;
2. nhân chứng, người bảo lãnh;
3. việc triệu tập nhân chứng hay người bảo lãnh;
4. người triệu tập nhân chứng hay người bảo lãnh;
5. giấy biên nhân, biên lai.
A more thorough explanation: A voucher is a written document that serves as evidence of a transaction or an agreement, typically used to authorize payment or to provide proof of entitlement to a particular service or benefit.
Example: The customer presented a voucher for a discount on their purchase.