/ˌʌndəˈstændɪŋ/ – noun
Definition: 1. sự hiểu biết, sự hiểu biết lẫn nhau, có tiếng nói chung, sự thỏa thuận (giữa các bên);
2. điều kiện đã nói rõ, thỏa thuận đã đạt được, thỏa thuận được hiểu ngầm;
3. bản tường trình của thượng nghị viện Hoa Kỳ về những điều khoản của hiệp ước quốc tế đã ký kết.
A more thorough explanation: In legal terms, “understanding” refers to the mental capacity of an individual to comprehend the nature and consequences of their actions, particularly in the context of entering into a contract or making a legal decision. It involves the ability to grasp the relevant information and make informed choices based on that understanding.
Example: By signing this contract, both parties acknowledge and agree to the terms and conditions outlined herein, demonstrating their mutual understanding of the agreement.