Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

typosquatter

Giải nghĩa:

/ˈtaɪpoʊˌskwɒtər/ – noun


Definition: Người sử dụng tên miền gần giống với tên miền của một thương hiệu nổi tiếng để lừa đảo hoặc phá hoại.

A more thorough explanation: a person who registers domain names (=the part of an email or website address that shows the name of the person, company or institution etc that owns that internet address) that are based on spelling mistakes the user makes when entering another domain name

Example: Facebook earned a victory today in its case against typosquatters.

 

Start typing to see products you are looking for.