Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

TRESPASS

Giải nghĩa:

/trɛspəs/ – Phrase


Definition: 1. việc gây thiệt hại, việc khiếu kiện vì bị gây thiệt hại;
2. việc xâm phạm trái phép tài sản có gây thiệt hại, việc khiếu kiện vì bị xâm phạm tài sản, xâm phạm trái phép tài sản;
3. sự vi phạm, sự xâm phạm (thân thể con người, pháp luật, quyền lợi), xâm phạm (thân thể con người), vi phạm (pháp luật, quyền lợi của người khác).

A more thorough explanation: Trespass is a legal term that refers to the unlawful entry onto someone else’s property without permission. It can also include causing damage to someone else’s property or interfering with their right to use and enjoy their property.

Example: The landowner filed a lawsuit against the trespasser for unlawfully entering the property without permission.

 

Start typing to see products you are looking for.