Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

subject to

Giải nghĩa:

/səbˈdʒɛkt tuː/ – Phrase


Definition: 1. thuộc về, bị giới hạn bởi, chỉ có quyền lực trong trường hợp, phụ thuộc vào, nhường chỗ cho, thường bị, dễ bị;
2. với điều kiện là, trong trường hợp nếu, nếu giữ đúng, với điều kiện theo đúng, vẫn giữ nguyên hiệu lực, tùy thuộc vào, trừ trường hợp đã nêu trong, bởi vì điều đó không được phép, bởi vì không có quy định khác trong.

A more thorough explanation: “Subject to” is a legal term that means being dependent or conditional upon something else. It indicates that a particular action, decision, or situation is contingent upon certain conditions or factors.

Example: The contract is subject to review by the legal team before it can be finalized.

 

Start typing to see products you are looking for.