/səbˈdʒɛkt tuː/ – Phrase
Definition: 1. thuộc về, bị giới hạn bởi, chỉ có quyền lực trong trường hợp, phụ thuộc vào, nhường chỗ cho, thường bị, dễ bị;
2. với điều kiện là, trong trường hợp nếu, nếu giữ đúng, với điều kiện theo đúng, vẫn giữ nguyên hiệu lực, tùy thuộc vào, trừ trường hợp đã nêu trong, bởi vì điều đó không được phép, bởi vì không có quy định khác trong.
A more thorough explanation: “Subject to” is a legal term that means being dependent or conditional upon something else. It indicates that a particular action, decision, or situation is contingent upon certain conditions or factors.
Example: The contract is subject to review by the legal team before it can be finalized.