Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

stalker

Giải nghĩa:

/ˈstɔːkər/ – noun


Definition: Người theo dõi hoặc quấy rối người khác một cách liên tục và không mong muốn.

A more thorough explanation: someone who repeatedly harasses (=to annoy or upset a particular person with your words, actions or behaviour) another person

Example: He just seemed to follow me around like a stalker.

 

Start typing to see products you are looking for.