/sɛvərəˈbɪləti/ – Noun
Definition: Khả năng tách rời hoặc phân chia một phần của hợp đồng hoặc quy định pháp lý mà không ảnh hưởng đến phần còn lại.
A more thorough explanation: used to describe the ability of a provision to be separated completely from the main part of a contract, statute or other legal document but still leave the rest of the document legally valid
Example: Severability of individual provisions.