Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

repudiatory

Giải nghĩa:

/rɪˈpjuːdiət(ə)ri/ – adjective


Definition: vi phạm nghiêm trọng hoặc từ chối thực hiện một phần quan trọng của hợp đồng.

A more thorough explanation: relating to or being a refusal to accept a duty or an obligation under an agreement

Example: The owners of the chartered vessel argued that failure to accept the vessel for loading was a repudiatory breach.

 

Start typing to see products you are looking for.