Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

renunciation rule

Giải nghĩa:

/rɪˌnʌnsiˈeɪʃən ruːl/ – Phrase


Definition: quy tắc theo đó trong trường hợp bằng sáng chế bị coi là không có giá trị thì phải hoàn trả cho người được cấp giấy phép tất cả những khoản trích trả về giấy phép trong thời gian sau khi người được cấp giấy pháp ngưng ghi trên sản phẩm của mình số của bằng sáng chế.

A more thorough explanation: The renunciation rule is a legal principle that refers to the act of giving up or relinquishing a legal right or claim. In the context of inheritance law, the renunciation rule may apply when a beneficiary chooses to renounce their right to inherit property or assets from a deceased person’s estate. This decision is typically made in writing and has the effect of disclaiming any interest in the inheritance.

Example: The renunciation rule states that an individual who renounces their citizenship cannot later claim the rights and privileges associated with that citizenship.

 

Start typing to see products you are looking for.