/rɪˈmɪt/ – Verb
Definition: 1. đình chỉ, bãi bỏ, hủy bỏ;
2. tha thứ,khoan hồng, tha miễn (trách nhiệm, hình phạt, nộp tiền), giảm bớt trách nhiệm;
3. gởi (tiền) qua đường bưu điện, chuyển qua bưu điện đến một địa chỉ nào đó;
4. chuyển cho cấp khác xét xử;
5. viện dẫn ngược lại (trong tranh chấp về luật pháp);
6. hoãn lại, tạm gác lại;
7. gửi trả về trại giam.
A more thorough explanation: In legal terms, the word “remit” refers to the act of sending a case back to a lower court or administrative agency for further action or reconsideration. It can also refer to the act of transferring money or funds to another party, typically in the context of a payment or settlement.
Example: The court decided to remit the case back to the lower court for further review.