/rɪˈmɪʃən/ – Noun
Definition: 1. việc đình chỉ, việc bãi bỏ, việc hủy bỏ;
2. việc làm giảm đi, việc làm dịu đi;
3. việc giảm án, việc khoan hồng, việc tha miễn (trách nhiệm, hình phạt, nộp tiền);
4. việc từ bỏ, việc nhường (quyền lợi);
5. việc dẫn ngược (trong luật về mâu thuẫn luật pháp).
A more thorough explanation: In legal terms, “remission” refers to the act of forgiving or pardoning a debt, penalty, or offense. It is the formal cancellation or reduction of a financial obligation or punishment by a person or authority with the power to do so.
Example: The court granted a remission of the penalty due to the defendant’s cooperation with the investigation.