/pru:v ʌv kənˈfɛʃən/ – Phrase
Definition: 1,chứng cứ khai thác được từ việc thú tội;
2. chứng minh bằng việc thú tội;
3. có thể chứng minh được bằng việc thú tội;
4. chứng minh việc thú tội;
5. có thể chứng minh được việc thú tội.
A more thorough explanation: Proof of confession refers to evidence presented in court that demonstrates a statement made by a defendant admitting guilt or involvement in a crime. This can include a written or recorded confession made by the defendant voluntarily and without coercion.
Example: The prosecutor presented the proof of confession as evidence during the trial.