Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

POSTREMOGENITUR

Giải nghĩa:

/pɒstrɪməʊdʒɛnɪtər/ – Noun


Definition: (Anh) quyền theo tập tục của người con thứ được thừa kế ruộng đất thuộc quyền chiếm hữu của người cha với điều kiện sẽ canh tác ruộng đất cho chủ đất.

A more thorough explanation: “Postremogenitur” is a legal term that refers to the youngest child or the last-born child in a family. It is often used in the context of inheritance laws to describe the distribution of property or titles to the youngest child.

Example: Under the laws of inheritance, the postremogenitur is entitled to inherit the family estate after the death of the parents.

 

Start typing to see products you are looking for.