/ˈpliːdɪŋ/ – Noun
Definition: 1. việc xét xử sơ thẩm vụ án, việc trao đổi các bản tranh tụng;
2. snh các bản tranh tụng (các bên trao đổi với nhau trong quá trình xét xử trước tòa);
3. lời phát biểu của đương sự hay luật sư bào chữa trước tòa;
4. trình bày các căn cứ để kiện hay buộc tội; bào chữa chống lại đơn kiện hay lời buộc tội;
5. tuyên bố là mình có tội hay không có ý kiến phản đối lời buộc tội;
6. khai là mình vô tội;
7. snh cuộc tranh tụng trước tòa (tại tòa án quốc tế của LHQ).
A more thorough explanation: 1. one of the formal, usually written, claims made by a party in a legal proceeding. The term is generally used in the plural (pleadings).
2. the action of presenting legal documents and arguments in court
Example: 1. A party may file pleadings or other documents with the Court by sending them by fax.
2. There are elements of good pleading that are applicable to all sorts of cases.