Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

partial intestacy

Giải nghĩa:

/ˈpɑːrʃl ɪnˈtɛstəsi/ – Phrase


Definition: Tình trạng khi một phần của tài sản của người đã qua đời không được phân phối theo di chúc hoặc theo quy định pháp lý.

A more thorough explanation: where a person dies leaving a will that not dispose of all their assets

Example: In the event of partial intestacy, the rules of succession will be applied.

 

Start typing to see products you are looking for.