/ˈpɑːrʃl ɪnˈtɛstəsi/ – Phrase
Definition: Tình trạng khi một phần của tài sản của người đã qua đời không được phân phối theo di chúc hoặc theo quy định pháp lý.
A more thorough explanation: where a person dies leaving a will that not dispose of all their assets
Example: In the event of partial intestacy, the rules of succession will be applied.