Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

obtaining credit while bankrupt

Giải nghĩa:

/əbˈteɪnɪŋ ˈkrɛdɪt wɪl ˈbæŋkrʌpt/ – Phrase


Definition: việc đề cập đến việc một người đang trong tình trạng phá sản vẫn cố gắng nhận được tín dụng từ các bên thứ ba.

A more thorough explanation: the criminal offence of getting credit above a certain limit (eg £50) while bankrupt

Example: He admitted four counts of obtaining credit while bankrupt.

 

 
error: