/ˈmɛzəniːn faɪˈnæns/ – Phrase
Definition: hình thức tài chính ở giữa vốn vay và vốn cổ phần, thường được sử dụng trong các giao dịch mua lại hoặc tái cấu trúc công ty.
A more thorough explanation: a way of financing a business that involves taking out a loan with a high rate of interest and often granting the lender the right to buy shares in the business in the future
Example: Mezzanine finance can be particularly useful to fast growth companies.