/meɪnˈpraɪz/ – Noun
Definition: 1. việc bảo lãnh;
2. lệnh của tòa án cho quận trưởng tìm người đứng ra bảo lãnh cho việc bị cáo sẽ đến hầu tòa;
3. lệnh của tòa án cho quận trưởng thả bị cáo với điều kiện có bảo lãnh;
4. người bảo lãnh.
A more thorough explanation: Mainprise is a legal term that refers to the release of a person from custody upon the security or pledge of another person who agrees to be responsible for ensuring the appearance of the released individual in court.
Example: The defendant was charged with mainprise for his involvement in the fraudulent scheme.