/ɪmˈpænəlmənt/ – Phrase
Definition: Quá trình chọn lựa và gọi các thành viên của ban thẩm phán hoặc ban giám đốc.
A more thorough explanation: the act or process of choosing the members of a jury; the act or process of choosing a person to be a member of a jury
Example: This method of impanelment usually produces a jury quickly and fairly.