Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

impanelment

Giải nghĩa:

/ɪmˈpænəlmənt/ – Phrase


Definition: Quá trình chọn lựa và gọi các thành viên của ban thẩm phán hoặc ban giám đốc.

A more thorough explanation: the act or process of choosing the members of a jury; the act or process of choosing a person to be a member of a jury

Example: This method of impanelment usually produces a jury quickly and fairly.

 

Start typing to see products you are looking for.