/ˌɪlɪˈʤɪtɪməsi/ – noun
Definition: 1. tình trạng không hợp pháp, tình trạng không hợp pháp hóa được;
2. tình trạng đẻ hoang, tình trạng để con ngoài giá thú, tình trạng đẻ con ngoại hôn.
A more thorough explanation: Illegitimacy refers to the state of being born to parents who are not legally married to each other, or to a child born out of wedlock.
Example: The court ruled that the child’s claim to the inheritance was invalid due to the illegitimacy of their birth.