Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

ILLEGITIMACY

Giải nghĩa:

/ˌɪlɪˈʤɪtɪməsi/ – noun


Definition: 1. tình trạng không hợp pháp, tình trạng không hợp pháp hóa được;
2. tình trạng đẻ hoang, tình trạng để con ngoài giá thú, tình trạng đẻ con ngoại hôn.

A more thorough explanation: Illegitimacy refers to the state of being born to parents who are not legally married to each other, or to a child born out of wedlock.

Example: The court ruled that the child’s claim to the inheritance was invalid due to the illegitimacy of their birth.

 

Start typing to see products you are looking for.