Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

HYPOTHEC

Giải nghĩa:

/haɪˈpɒθək/ – noun


Definition: việc thế chấp, việc cầm cố, (Scot) quyền của người cho thuê đất bắt người thuê phải thế chấp vụ mùa và gia súc để đảm bảo tiền thuê.

A more thorough explanation: In legal English, the term “hypothec” refers to a right given to a creditor over a debtor’s property as security for a debt, without transferring ownership of the property. This right allows the creditor to claim the property in the event that the debtor fails to repay the debt.

Example: The bank holds a hypothec over the property as security for the loan.

 

Start typing to see products you are looking for.