Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

hearing de novo

Giải nghĩa:

/ˈhɪərɪŋ de ˈnoʊvoʊ/ – Phrase


Definition: Một phiên tòa mới được mở để xem xét lại vụ án từ đầu mà không cần dựa vào bất kỳ quyết định hay thông tin từ phiên tòa trước đó.

A more thorough explanation: a review of a matter by a court that does not take into consideration a lower court’s decision or that treats the matter as if the original hearing did not take place

Example: The case was turned over to the UN Dispute Tribunal for a hearing de novo with another judge.

 

Start typing to see products you are looking for.