/griːn ˈpeɪpə/ – Phrase
Definition: Tài liệu công bố ý kiến hoặc chính sách của chính phủ để mời ý kiến hoặc thảo luận.
A more thorough explanation: (EU, UK & COMMONWEALTH COUNTRIES) a consultation document, published by a government, of policy proposals for debate; the first stage of the legislative process
Example: It is not clear if the measures set out in a green paper will be enforceable in the courts.