Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

GARNISH

Giải nghĩa:

/ˈɡɑːnɪʃ/ – Verb


Definition: tống đạt cho người thứ ba lệnh của tòa án tịch biên tài sản của con nợ đang nằm trong tay họ hay số tiền mà họ phải trả cho con nợ.

A more thorough explanation: In legal terms, “garnish” refers to a legal procedure where a portion of a person’s wages or assets are withheld by an employer or financial institution to satisfy a debt owed to a creditor, typically through a court order.

Example: The court ordered the debtor’s wages to be garnished in order to satisfy the outstanding debt to the creditor.

 

Start typing to see products you are looking for.