/fɪkst praɪs ˈkɒntrækt/ – Phrase
Definition: Hợp đồng giá cố định: Loại hợp đồng mà giá trị thanh toán đã được xác định trước và không thay đổi trong quá trình thực hiện hợp đồng.
A more thorough explanation: a contract where the amount of money charged for a product or service is agreed for a particular period, during which it will not change
Example: This is a fixed price contract for the amount identified for each phase as described in ATTACHMENT B.