Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

ESSOIN

Giải nghĩa:

/ɛˈsɔɪn/ – noun


Definition: lý do chính đáng để không hầu tòa, trình bày với tòa lí do chính đáng không đến hầu tòa được, công nhận lý do không đến hầu tòa là chính đáng,

A more thorough explanation: In legal terms, an “essoins” refers to a plea or excuse given by a party for failing to appear in court or fulfill a legal obligation, typically due to illness or other legitimate reasons.

Example: The defendant filed an Essoin to excuse their absence from the court hearing.

 

Start typing to see products you are looking for.