/ˈɛkwɪtəbl dɪˈfɛns/ – Phrase
Definition: Một loại phòng vệ trong lĩnh vực pháp lý, liên quan đến việc áp dụng công bằng và công lý trong quá trình giải quyết tranh chấp.
A more thorough explanation: a defence which previously could be used in a court of equity but can now be used in a court of law; historically in England, damages were the only remedy available to the courts of law; a separate court of equity could give other remedies eg an injunction
Example: The district court agreed, dismissing the claim based on this equitable defense.