Generic filters
Search in title
Search in content
Exact matches only
Filter by Nhóm từ điển
English
Vietnamese

Từ vựng:

ENFORCER

Giải nghĩa:

/ɪnˈfɔːsə/ – noun


Definition: 1. người cưỡng chế thi hành luật pháp theo trình tự xét xử, cơ quan thực thi pháp luật;
2. (Mỹ) kẻ tống tiền (thành viên của băng đảng có nhiệm vụ ép buộc thực hiện những đòi hỏi của băng đảng hay thi hành bản án của băng đảng).

A more thorough explanation: An enforcer is a person or entity responsible for ensuring compliance with laws, rules, or regulations, often through the use of authority or force.

Example: The enforcer of the contract ensured that all parties complied with its terms and conditions.

 

Start typing to see products you are looking for.