/daɪˈvɜrt/ – verb
Definition: 1. hướng dòng nước theo các kênh khác, đổi hướng dòng nước, đổi địa chỉ gửi hàng;
2. loại trừ một hành vi hay một chủ thể ra khỏi thẩm quyền xét xử của các tòa hình sự và chuyển sang tòa hành chính hay tòa chuyên trách.
3. đưa kẻ phạm pháp vị thành niên ra khỏi hệ thống tòa hình sự xét xử người trưởng thành.
A more thorough explanation: In legal terms, the word “divert” means to change the direction or course of something, such as funds, resources, or attention, from one purpose to another. It can also refer to the act of redirecting or rerouting something, often for a specific legal or regulatory purpose.
Example: The defendant attempted to divert attention away from his involvement in the crime by providing a false alibi to the police.