/dɪsˈtrɛs/ – nounverb
Definition: 1. tai họa, cảnh khốn cùng;
2. tình trạng kiệt sức, nỗi đau buồn, làm cho đau đớn, làm cho đau khổ;
3. chiếm giữ tài sản để đảm bảo thực hiện cam kết;
4. tịch biên tài sản, kê biên tài sản;
5. tài sản bị chiếm giữ để bảo đảm thực hiện cam kết.
A more thorough explanation: Distress, in legal terms, refers to the act of seizing someone’s property in order to force the payment of a debt or the performance of an obligation. It is a legal remedy that allows a creditor to take possession of a debtor’s property as security for the debt owed.
Example: The landlord may take possession of the property if the tenant fails to pay rent, causing distress to the tenant.