/dɪˈseɪbəl/ – verb
Definition: 1. làm cho hay tuyên bố không có năng lực hành vi hay không có năng lực pháp lý, hạn chế năng lực pháp lý vàhay năng lực hành vi, hạn chế quyền, đình chỉ quyền;
2. làm cho mất khả năng lao động, tước đoạt khả năng lao động;
3. làm cho tàn phế;
4. tước hiệu lực pháp lý, vô hiệu hóa về mặt pháp lý, công nhận không có hiệu lực.
A more thorough explanation: To “disable” means to render someone or something incapable of functioning or operating normally, often due to physical or mental impairment, injury, or damage.
Example: The company decided to disable the employee’s access to sensitive information after discovering a breach of confidentiality.